Ngôn ngữ nói Ngôn ngữ tại Trung Quốc

Ngôn ngữ nói của các quốc gia là một phần của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thuộc về ít nhất chín họ:

Dưới đây là danh sách các nhóm dân tộc ở Trung Quốc theo phân loại ngôn ngữ. Các dân tộc không có trong danh sách chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Trung Hoa gồm 56 dân tộc được in nghiêng. Các phiên âm Hán Việt tương ứng và các ký tự Trung Quốc (cả giản thể và phồn thể) cũng được cung cấp.

Sino-Tibetan

Kra–Dai

(Possibly the ancient Bǎiyuè 百越)

Turkic

Mongolic

Para-Mongolic
  • Khitan, Qìdān, 契丹 (extinct)
  • Tuyuhun, Tǔyùhún, 吐谷浑 (extinct)

Tungusic

  • Southern
    • Manchu, Mǎnzhōu/Mǎn, 满洲/满, 滿洲/滿
      • Jurchen, Nǚzhēn, 女真 (extinct)
    • Xibe, Xībó, 锡伯, 錫伯
    • Nanai/Hezhen, Hèzhé, 赫哲
  • Northern
    • Evenki, Èwēnkè, 鄂温克
    • Oroqen, Èlúnchūn, 鄂伦春, 鄂倫春

Tiếng Hàn Quốc

  • Korean, Cháoxiǎn, 朝鲜, 朝鮮

Hmong–Mien

(Possibly the ancient Nánmán 南蛮, 南蠻)

  • Hmong/Miao, Miáo, 苗
  • Mien/Yao, Yáo, 瑶, 瑤
  • She, Shē, 畲

Austroasiatic

Austronesian

Indo-European

Yeniseian

  • Jie (Kjet), Jié, 羯 (extinct)

Unclassified

Mixed

  • Wutun, Wǔtún, 五屯 (Mongolian-Tibetan mixed language)
  • Macanese, Tǔshēngpú, 土生葡 (Portuguese creole)